HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

phone 0906.118.319
email  info@hunganhjsc.com.vn
phone 0906.235.099
email  sale@hunganhjsc.com.vn
Đang trực tuyến Đang trực tuyến 1
Hôm nay Hôm nay 13
Tổng lượt truy cập Tổng lượt truy cập 6,807

Cách ký hiệu vòng bi của hãng SKF

10:47 27/02/2019

Trên thị trường đang có rất nhiều các công ty sản xuất vòng bi, chính ví có rất nhiều công ty sản xuất vòng bi nên mỗi hãng lại có 1 quy chuẩn ký hiệu vòng bi của mình riêng. Trong bài viết này này công ty Hùng Anh sẽ giải thích các ký hiểu của hãng vòng bi SKF- là một trong các hãng sản xuất vòng bi hàng đâu trên thế giới.

R1 :  Vòng ngoài có gờ chặn 2. Mặt lăn hình cầu (Vòng bi trên thanh ray)

RS : Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi

2RS : Phớt tiếp xúc RS trên cả hai mặt của Vòng bi

RS1:  Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi

2RS1 : Phớt tiếp xúc RS1 trên cả hai mặt của Vòng bi

RS1Z :  Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi và bên kia lắp một nắp che bằng thép

RS2 : Phớt tiếp xúc bằng cao su fluoro (FPM) có tấm thép gia cố lắp một bên của Vòng bi

2RS2 : Phớt tiếp xúc RS2 trên cả hai mặt của Vòng bi

RSH : Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi

2RSH : Phớt tiếp xúc RSH lắp hai bên của Vòng bi

RSL : Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi

2RSL : Phớt ma sát thấp RSL lắp hai bên của Vòng bi

RZ Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi

2RZ Phớt ma sát thấp RZ lắp hai bên của Vòng bi

Z Nắp chặn bằng thép dập lắp ở một bên Vòng bi

2Z Nắp chặn Z lắp ở cả hai bên Vòng bi

S0 Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +150oC

S1 Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +200oC

S2 Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +250oC

S3 Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +300oC

S4 Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +350oC

T Vòng cách được gia công cắt làm bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn

TB Vòng cách bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, dạng ô kín, bố trí vào phía vòng trong

TH Vòng cách dạng hở bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn

TN Vòng cách bằng Polyamide phun ép, bố trí ở giữa con lăn

TNH Vòng cách bằng Polyether etherketone (PEEK) đúc khuôn, bố trí ở giữa con lăn TNHA Vòng cách bằng Polyether etherketone (PEEK) đúc khuôn, bố trí ở giữa vòng ngoài

TN9 Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh, bố trí ở giữa con lăn

U U kết hợp với một chữ số để biểu thị ổ côn, vòng trong và bộ con lăn hoặc vòng ngoài có dung sai chiều cao nhỏ. Ví dụ:
U2: Dung sai bề rộng +0,05/0 mm

U4: Dung sai bề rộng +0,10/0 mm

V Vòng bi không có vòng cách

V kết hợp với một chữ cái thứ hai qui định nhóm Vòng bi đặc biệt và ba hoặc bốn chữ số theo sau biểu thị những loại Vòng bi không có ký hiệu tiếp vị ngữ tiêu chuẩn.

Ví dụ :
VA Nhóm Vòng bi cho các ứng dụng đặc biệt

VB Nhóm Vòng bi có dung sai kích thước bao đặc biệt

VE Nhóm Vòng bi có những đặc tính bên ngòai hoặc bên trong thay đổi

VL Nhóm Vòng bi có lớp phủ bề mặt

VQ Nhóm Vòng bi có chất lượng và dung sai không theo tiêu chuẩn

VS Nhóm Vòng bi có khe hở và dự ứng lực đặc biệt

VT Nhóm Vòng bi có những đặc tính đặc biệt về bôi trơn

VU Nhóm Vòng bi cho các ứng dụng khác

VA201 Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao như bánh xe gòn

VA208 Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao

VA216 Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao

VA228 Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao

VA301 Vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa

VA305 Vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa + qui trình kiểm tra đặc biệt

VA3091 Vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa + Bề mặt ngoài của vòng ngoài được phủ lớp Oxít nhôm để cách điện đến 1.000 Volt DC

VA320 Vòng bi cho bánh xe lửa phù hợp với EN 12080:1998

VA350 Vòng bi cho bánh xe lửa

VA405 Vòng bi cho các ứng dụng có rung động mạnh

VA406 Vòng bi cho các ứng dụng có rung động mạnh với lớp phủ PTFE đặc biệt trên bề mặt lỗ của vòng trong VC025 Các bộ phận của Vòng bi được xử lý đặc biệt để sử dụng cho các ứng dụng trong môi trường bị nhiễm bẩn nặng

VE240 Vòng bi CARB được cải tạo lại có khoảng dịch chuyển dọc trục lớn hơn

VE447 Vòng đệm trục có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục

VE552 Vòng ngoài có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục

VE553 Vòng ngoài có ba lỗ ren cách đều trên cả hai mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục

VE632 Vòng đệm ổ có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục

VG114 Vòng cách bằng thép dập được tôi bề mặt

VH Ổ đũa không có vòng cách với bộ con lăn tự liên kết

VL0241 Bề mặt ngoài của vòng ngòai được phủ lớp Oxít nhôm để cách điện đến 1.000 volt DC

VL2071 Bề mặt ngoài của vòng trong được phủ lớp oxít nhôm để cách điện đến 1.000 volt DC

VQ015 Vòng trong có rãnh lăn đặc biệt nhằm gia tăng độ cho phép lệch trục

VQ424 Độ chính xác hoạt động tốt hơn C08

VT143 Mỡ chịu áp lực cao, với chất làm đặc lithium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –20 đến +110oC (lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn)

VT378 Mỡ thực phẩm, với chất làm đặc aluminium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –25 đến +120oC (lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn).

Hy vọng bài viết này có thể giúp cho Quý khách hàng có thể lựa chọn vòng bi dễ dàng và chính xác hơn.

Thong ke