HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

phone 0906.118.319
email  info@hunganhjsc.com.vn
phone 0906.235.099
email  sale@hunganhjsc.com.vn
Đang trực tuyến Đang trực tuyến 3
Hôm nay Hôm nay 4
Tổng lượt truy cập Tổng lượt truy cập 54,446

Ký hiệu thông số kỹ thuật trên vòng bi skf

14:55 20/12/2019

Ký hiệu , thông số kỹ thuật trên vòng bi skf

Các tiếp đầu ngữ của vòng bi SKF

  • K : Bộ con lăn đũa chặn và vòng cách của ổ đũa chặn hệ côn
  • L: Vòng trong hoặc vòng ngoài rời của ổ con lăn có thể tách rời
  • R: Cụm vòng trong hoặc vòng ngoài lắp với cụm con lăn của ổ lăn đó có thể tách rời
  • W: ổ con lăn được chế tọa thép không gỉ
  • AC: Ổ bi tiếp xúc góc 25 độ
  • B: Ổ bi tiếp xúc góc lớn
  • C: Con lăn đối xứng, vòng dẫn hướng tự do, vòng cách dạng ổ kín

Đặc điểm kỹ thuật chung của hang SKF

  • CA : Ổ lăn tang trống có thiết kế kiểu C, nhưng có gờ chặn trên vòng trong, và vòng cách được gia công , cắt gọt một cách chính xác
  • CB : Ổ bi đỡ chặn 1 dãy được lắp đặt bất kỳ, khi 2 ổ bi được lắp đối lưng  đối mặt trước khi lắp sẽ có khe hở dọc trục tiêu chuẩn.
  • CC Ổ lăn tang trống được thiết kế kiểu CA nhưng phần dẫn hướng các con lăn được thiết kế tốt hơn so với CA
  • CLO : Ổ côn hệ inch
  • CN: Khe hở tiêu chuẩn cho vòng bi
  • CV : Ổ đũa không có vòng cách
  • C1 : Ổ lăn cố khe hở < C2
  • C2: Ổ lăn có khe hở < CN ( Khe hở tiêu chuẩn)
  • C3: Ổ lăn có khe hở > CN ( Khe hở tiêu chuẩn)
  • C4: Ổ lăn có khe hở > C3
  • C5: : Ổ lăn có khe hở> C4
  • DA: Rãnh cài vòng chặn trên vòng ngoài được cải tiến, vòng trong được ghép bằng vòng kẹp
  • DB: Hai ổ bi đỡ chặn 1 dãy lắp đối lưng . Nhưng chữ cái đi theo sau DB thể hiện độ lớn của khe hở dọc trục hoặc dự ứng lực trên cặp ổ lăn trước khi lắp

+ A : Dự ứng lực nhỏ

+ B: Dự ứng lực trung bình

+ C: Dự ứng lực lớn

+ CA: Khe hở dọc trục nhở hơn khe hở tiêu chuẩn CB

+CB: khe hở dọc trục tiêu chuẩn

+CC Khe hở dọc trục lớn hơn CB

+C Khe hở dọc trục đặc biệt

+GA: Dự ứng lực nhỏ

+GB: Dự ứng lực trung bình

+G: Dự ứng lực đặc biệt

  • DF: Hai ổ bi đỡ chặn 1 dãy lắp đối mặt
  • DT: Hai ổ bi đỡ một dãy lắp cặp cùng chiều
  • H:  Vòng cách bằng thép được dập kiểu hở tôi bề mặt
  • HA: Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng thép  tôi bề mặt HA thường đi kèm với cách ký tự sau:  0 ( toàn bộ ổ lăn) 1 ( vòng trong + vòng ngoài ổ lăn) 2( vòng ngoài ổ lăn) 3 ( vòng trong ổ lăn) 4 ( vòng trong+ vòng ngoài + bộ con lăn) 5 ( Bộ con lăn) ….
  • HB: Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng Bainite
  • HC : Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng gốm
  • HE : Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng thép đúc chân không
  • HN : Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn được tôi bề mặt đặc biệt
  • HT: Mỡ bôi sẵn trong ổ lăn chịu nhiệt độ cao ( -30 C- 150 C)
  • HV : Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng thép không gỉ
  • J : Vòng cách bằng thép dập bố trí ngay giữa các con lăn không được tôi
  • JR: Vòng cách làm từ 2 vòng đệm phẳng bằng thép không tôi, ghép lại bằng đinh tán
  • K: lỗ côn , góc côn 1:12
  • K30: lỗ công , góc côn 1:30
  • L4B: Ổ lăn, hoặc các bộ phận của ổ lăn được phủ bề mặt 1 lớp đặc biệt
  • L5B: Bộ con lăn có 1 lớp phủ bề mặt đặc biệt
  • M : Vòng cách bằng đồng thau gia công cắt gọt bố trí ngay giữa con lăn
  • MA : Vòng cách bằng đồng thau gia công bố trí giữa vai vòng ngoài
  • Mb : Vòng cách bằng đồng thau gia công bố trí giữa vai vòng trong
  • ML: Vòng cách bằng đồng thau nguyên khối
  • MP: Vòng cách bằng đồng thau nguyên khối dạng ổ kín , các ô của vòng cách được đột hoặc khoét  bố trí giữa vai vòng trong hoặc  vai vòng ngoài
  • MR: Vòng cách bằng đồng thau nguyên khối được bố trí ngay giữa con lăn
  • N : Rãnh cài vòng chặn bên ngoài( rãnh phanh)
  • NR: Rãnh cài có vòng chặn bên ngoài ka bi
  • P : Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được độn thủy tinh , bố trí ở giữa con lăn
  • P4: Cấp chính xác kích thước và hoạt động theo cấp P4 theo tiêu chuẩn ISO
  • P5: Cấp chính xác kích thước và hoạt động theo cấp P5 theo tiêu chuẩn ISO
  • P6: Cấp chính xác kích thước và hoạt động theo cấp P6 theo tiêu chuẩn ISO
  • P62: P6 + C2
  • P63: P6 + C3
  • R : 1 vòng ngoài có gờ chặn
  • RS: Phợt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không có tâm thép gia cố, lắp 1 bên của ổ lăn
  • 2RS: Phớt tiếp xúc trên cả hai mặt ổ lăn
  • RS1 : Phợt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có tấm  thép gia cố lắp 1 bên của ổ lăn
  • 2RS1: Phớt tiếp xúc trên cả hai mặt ổ lăn
  • S0: Cho phép ổ lăn làm việc tới nhiệt độ 150 độ
  • S1: Cho phép ổ lăn làm việc tới nhiệt độ 200 độ
  • S3: Cho phép ổ lăn làm việc tới nhiệt độ 300 độ
  • S4: Cho phép ổ lăn làm việc tới nhiệt độ 350 độ
  • T: Vòng cách được gia công bằng vật liệu dẻo phenolic bố trí ở giữa con lăn
  • TB: Vòng cách được gia công bằng vật liệu dẻo phenolic có sợi gia cố được bố trí ở vòng trong
  • TH : Vòng cách dạng hở bằng Phenolic có sợi gia cố được bố trí ở giữa
  • TN : Vòng cách bằng Polyamide, phun ép bố trí giữa con lăn
  • TN9: Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh giữa con lăn
  • V : Ổ lăn không có vòng cách
  • VA : Ổ lăn cho các ứng dụng đặc biệt
  • VB: Ổ lăn cho các ứng dụng có dung sai đặc biệt
  • VE: Ổ lăn có đặc tính  bên ngoài hoặc bên trong thay đổi
  • VL : Có lớp phủ bề mặt
  • VQ : Ổ lăn có chất lượng và dung sai không theo quy chuẩn
  • VS: Có khe hở và dự úng dụng đặc biệt
  • VT: Có nhưng đặc tính đặc biệt về bôi trơn
  • VA201: Cho các ứng dụng có nhiệt độ cao như bánh xe gong.
  • VA208, VA216, VA228 Cho các ứng dụng có nhiệt độ cao
  • VA301: Cho động cơ kéo xe lửa
  • VA405: Cho các ứng dụng có rung động mạnh
  • VA406 : Cho các ứng dụng có rung động mạnh được phủ lớp PTFE trên bề mặt
  • VC025 : Được sử dụng trong môi trường nhiễm bẩn nặng
  • VE240 : Ổ lăn được cải tạo có khoảng dọc trục lớn
  • VL0241: Bề ngoài  của ka ngoài Được phủ lớp ôxit nhôm để cách điện đến 1000 volt
  • VL2071: Bề ngoài của ka trong Được phủ lớp ôxit nhôm để cách điện đến 1000 volt
  • VT143: Mỡ chịu áp lực cao, với chất liệu làm đặc litium
  • VT378 : Mỡ cho nghành thực phẩm
  • W : Không có rãnh và lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
  • WT: Mỡ bôi trơn có sẵn trong ổ lăn chịu  dải nhiệt độ -40 đên 160 độ
  • W20: Có 3 lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
  • W26: Có 6 lỗ bối trơn trên vòng trong
  • W33: Có rãnh và 3 lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
  • W33X: Có rãnh và 6 lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
  • W513: Có 6 lỗ bối trơn trên vòng trong có rãnh và 3 lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
  • W64: Ổ lăn được bôi trơn sẵn bằng chất bôi trơn rắn
  • W77: các lỗ bôi trơn W33 bị bít lại
  • Z: 1 nắp chắn được dập bằng thép
  • 2Z: 2 Nắp chắn bằng thép 2 bên ổ lăn
  • Qúy khách hàng đang tìm kiếm sản phẩm Vòng bi chính hãng SKF với tiêu chí hàng đầu: giá cả đảm bảo - Chất lượng đảm bảo chính hãng , từ các thương hiệu hàng đầu thế giới với những thiết kế đa dạng mẫu mã, chủng loại. Đến với Công ty TNHH thương mại công nghiệp Hùng Anh - Chúng tôi sẽ tư vấn hướng dẫn quý khách  lựa chọn được những sản phẩm vòng bi chính hãng SKF phù hợp, đảm bảo chất lượng  nhất.

     

Thong ke